Cáp quang VNPT Đồng Nai – khẳng định chất lượng cáp quang số 1 tại Việt Nam, phấn đấu mang đến dịch vụ tốt nhất, ổn định nhất. Hiện nay, cáp quang VNPT tại Đồng Nai đã phủ sóng khắp các huyện, xã, phục vụ khách hàng cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, khu công nghiệp tại địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu lắp mạng cáp quang VNPT, liên hệ ngay hotline 0913 613 539 để được tư vấn lắp đặt nhanh chóng.
Cáp quang VNPT Đồng Nai siêu rẻ 2022
Hiện nay, dịch vụ lắp cáp quang tại Đồng Nai đang triển khai cho nhiều cá nhân, doanh nghiệp, khu công nghiệp tại địa bàn như: Thành phố Biên Hòa, TX Long Khánh, huyện Định Quán, huyện Long Thành, huyện Nhơn Trạch, huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất, huyện Vĩnh Cửu, huyện Cẩm Mỹ, huyện Xuân Lộc, huyện Tân Phú,…

Ưu điểm nổi bật khi lắp mạng cáp quang VNPT:
– Giá thành siêu rẻ. Gói 40 Mbps chỉ 165K/tháng, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng của hộ gia đình. Trả trước 6 tháng được tăng thêm 1 tháng dùng mạng. Trả trước 12 tháng tặng 3 tháng dùng mạng.
– VNPT sử dụng cáp quang mới nhất hiện nay, đồng thời là đơn vị sở hữu nhiều tuyến cáp quang biển nhất với 6 tuyến cáp quang biển kết nối đến tất cả các Châu lục.
– Đặc biệt, hệ thống cáp quang VNPT phủ đến 90% hệ thống mạng viễn thông tại tỉnh Đồng Nai.
– Sử dụng hệ thống truyền dẫn cáp đến từng khách hàng, đảm bảo tốc độ truy cập cao, đường truyền ổn định.
Bảng giá lắp cáp quang VNPT Đồng Nai 2022
Đây là các gói cước mạng cáp quang VNPT cho gia đình với băng thông từ 40 Mbps đến 300 Mbps, đáp ứng tối đa mọi nhu cầu sử dụng mạng của cá nhân, hộ gia đình, kinh doanh café, nhà hàng, khách sạn…
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC | ĐỊA CHỈ IP |
HOME 1 | 40 Mbps | 165.000đ | Động |
HOME 2 | 80 Mbps | 180.000đ | Động |
HOME 3 | 100 Mbps + 1 WIFI MESH | 195.000đ | Động |
HOME 4 | 150 Mbps + 2 WIFI MESH | 210.000đ | Động |
HOME 5 | 200 Mbps + 3 WIFI MESH | 260.000đ | Động |
HOME NET | 300 Mbps + 1IP TĨNH | 600.000đ | Tĩnh |
Lưu ý:
– Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
– Trả trước từ 6 tháng khi đăng ký lắp mới để được hỗ trợ lắp đặt miễn phí, trang bị modem wifi và tặng thêm 1 tháng sử dụng.
– Bảng giá có thể thay đổi theo chính sách khuyến mãi từng tháng. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Hotline 0913 613 539 để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Bảng giá lắp cáp quang VNPT + truyền hình MYTV
Đây là bảng báo giá các gói cước dành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng internet kết hợp với xem truyền hình trên tivi. Khi đăng ký gói cước cáp quang VNPT kết hợp với truyền hình, khách hàng sẽ được xem tivi với nhiều kênh giải trí hấp dẫn hơn ( lên đến 180 kênh).
Tên Gói Cước | Tốc độ | Giá Khuyến mãi | Trả 6 tháng | Trả 12 tháng |
Home Tivi 1 | 40Mbps | 175K | 1tr050 | 2tr100 |
Home tivi 2 | 80Mbps | 190K | 1tr140 | 2tr280 |
Home tivi 3 Super | 100Mbps | 220K | 1tr320 | 2tr640 |
Home tivi 4 Super | 150Mbps | 255K | 1tr530 | 3tr060 |
Home tivi 5 Super | 200Mbps | 305K | 1tr830 | 3tr660 |
Home Tiết Kiệm | 80Mbps | 239K | 1tr434 | 2tr868 |
Home Kết Nối | 100Mbps | 289K | 1tr734 | 3tr468 |
Home Thể Thao | 100Mbps | 339K | 2tr034 | 4tr068 |
Home Game | 100Mbps | 299K | 1tr794 | 3tr588 |
Home Giải Trí | 100Mbps | 299K | 1tr794 | 3tr588 |
Home Đỉnh | 100Mbps | 269K | 1tr614 | 3tr228 |
Lưu ý:
– Bảng giá chưa bao gồm VAT
– Giá có thể thay đổi theo từng tháng.
– Liên hệ hotline để được tư vấn ưu đãi mới nhất.
Bảng báo giá lắp mạng cáp quang VNPT Đồng Nai cho doanh nghiệp 2022
Đây là các gói cước mạng dành cho doanh nghiệp với băng thông cao, đáp ứng mọi nhu cầu truy cập internet của doanh nghiệp.
Giá đã bao gồm VAT 10%
STT | Nội dung | Tốc độ (Mbps) | IP Tĩnh | Trả sau hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng |
1 | FiberXtra100+ | 100 | – | 286.000 | 1.716.000 | 3.432.000 |
2 | FiberXtra150+ | 150 | – | 352.000 | 2.112.000 | 4.224.000 |
3 | FiberXtra200+ | 200 | – | 462.000 | 2.772.000 | 5.544.000 |
4 | FiberXtra240+ | 240 | – | 550.000 | 3.300.000 | 6.600.000 |
5 | FiberXtra300+ | 300 | 1 IP | 990.000 | 5.940.000 | 11.880.000 |
6 | FiberXtra400+ | 400 | 1 IP | 1.760.000 | 10.560.000 | 21.120.000 |
7 | FiberXtra600+ | 600 | 1 IP | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
8 | FiberXtra1000+ | 1000 | 1 IP | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
Wifi Mesh dành cho doanh nghiệp:
STT | Thiết bị tronggói | Tốc độ (Mbps) | Gói 7tháng | Gói hàngtháng | Gói 7tháng | Gói 15tháng |
1 | FiberWifi150+ | 150 | 02 thiết bị WifiMesh | 385,000 | 2,310,000 | 4,620,000 |
2 | FiberWifi240+ | 240 | 02 thiết bị WifiMesh | 572,000 | 3,432,000 | 6,864,000 |
3 | FiberWifi300+ | 300 | 03 thiết bị WifiMesh | 1,023,000 | 6,138,000 | 12,276,000 |
IP tĩnh cho doanh nghiệp:
Số lượng địa chỉ IPV4 Wan tĩnh | Mức giá (đã bao gồm thuế) |
01 địa chỉ IP tĩnh. | 220.000 |
01 block 08 địa chỉ IP tĩnh | 550.000 |
01 block 16 địa chỉ IP tĩnh | 1.100.000 |
1 block 32 địa chỉ IP tĩnh | 2.200.000 |
Thủ tục đăng ký lắp mạng cáp quang VNPT Đồng Nai 2022
– Đối với cá nhân, hộ gia đình: Chỉ cần CMND hoặc CCCD.
– Đối với doanh nghiệp: CMND/CCCD và giấy phép đăng ký kinh doanh.

Liên hệ ngay hotline 0913 613 539 để được tư vấn lắp đặt cáp quang VNPT Đồng Nai. Nhân viên kinh doanh sẽ đến tận nơi để ký hợp đồng với khách hàng. Dịch vụ của chúng tôi làm việc 24/7 hỗ trợ mọi nhu cầu của khách hàng. Rất hân hạnh được phục vụ!
Xem các gói lắp mạng giá rẻ Đồng Nai tại đây!